mỹ phẩm Huyền Phi, công ty huyền phi, sữa tắm huyền phi, Tẩy tế bào chết Huyền Phi, Kem trị nám Huyền Phi, Kem face nano Huyền Phi, Dung dịch vệ sinh Huyền Phi, Cao mụn tảo nâu Huyền Phi, Sữa rửa mặt Huyền Phi, Kem tẩy lông Huyền Phi, Kem chống nắng Huyền Phi, Serum sâm tố nữ Huyền Phi, serum inod huyền phi, Serum trị hôi nách Huyền Phi, INOD hôi miệng Huyền Phi, retinol huyền phi, kem Heli b5 huyền phi, Toner bọt 7F huyền phi, Serum mụn 7P huyền phi, Kem chấm mụn 7P huyền phi, Kem nám Melasma huyền phi, tái tạo da Huyền Phi, Lăn mọc tóc Huyền Phi,
Liên kết 2: Giảm cân Hera, Trà gạo Lứt giảm cân hera, mỹ phẩm mq skin, tái tạo da mq skin, thay da nhân sâm mq skin, serum căng bóng mq skin, tẩy trang mq skin, Kem chống nắng MQ Skin, Kem body MQ Skin, Bột rửa mặt MQ Skin, Kem face nhân sâm MQ Skin, giảm cân hana, tăng cân hana,
MỸ PHẨM HANAYUKI: Mỹ phẩm Hanayuki, Mỹ phẩm Hana, Kem trị mụn Hanayuki, Kem chống nắng Hanayuki, Sữa tắm Hanayuki, Sữa rửa mặt Hanayuki, dầu gội Hanayuki, Serum nám Hanayuki, kem nám đêm hanayuki, kem dưỡng trắng body Hanayuki, kem dưỡng da ban đêm Hanayuki, Kem dưỡng trắng da ban ngày Hanayuki, Serum dưỡng trắng da Hanayuki, Kem body sữa chua Hanayuki, Serum tinh chất mụn Hanayuki, Dung dịch vệ sinh VB Soft, dung dịch vệ sinh Hanayuki, Mặt nạ Hanayuki, Mặt nạ G-Thera Amino, Mặt nạ G-Thera Probiotics, mặt nạ dưỡng da hàng ngày Everyday Mask, Bột rửa mặt Hanayuki, Sáp chống nắng Hanayuki,
MỸ PHẨM NICOS: kem face cốt trắng Nicos, Kem face cốt nám Nicos, Kem face men gạo Nicos, Sữa rửa mặt Nicos, tinh chất mật ong Nicos, Kem body Retinol Nicos, Kem chống nắng Nicos,
Mỹ phẩm Đông Anh: mỹ phẩm đông anh, công ty mỹ phẩm đông anh, Kem body Collagen X3 Đông Anh, Kem face collagen X3 Đông Anh, Tắm trắng collagen X3 Đông Anh, Sữa rửa mặt Đông Anh, Serum face collagen X3 Đông Anh, Tẩy tế bào chết Đông Anh, Kem chống nắng Đông Anh, Cao nghệ Đông Anh, Dung dịch vệ sinh Đông Anh,
TSKT XE TRỘN BÊ TÔNG BEIBEN 10M3 |
|
I. HỆ THỐNG XE CƠ SỞ |
|
Hình ảnh xe |
|
Động cơ |
- NSX: BEIBEN - Kiểu loại: WP10.340E32, tiêu chuẩn khí thải EURO III. - Diesel 4 kỳ, phun nhiên liệu trực tiếp. - 6 xilanh thẳng hàng làm mát bằng nước, turbo tăng áp và làm mát trung gian. - Công suất max: 340 HP - Mômen max: 1500Nm/1100v/ph. - Đường kính x hành trình pistong: 126x130 mm. - Dung tích xilanh: 9726ml. Tỷ số nén: 17:1. - Suất tiêu hao nhiên liệu: 195g/kWh; Lượng dầu động cơ: 23L. - Lượng dung dịch cung cấp hệ thống làm mát (lâu dài): 40L. - Nhiệt độ mở van hằng nhiệt: 71oC. - Máy nén khí kiểu 2 xilanh. |
Li hợp |
- Li hợp lõi lò xo đĩa đơn ma sát khô, đường kính 430mm, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén. |
Hộp số |
- Kiểu loại: 12JS200TA, (có chuyển tầng nhanh chậm), 12 số tiến và 2 số lùi, hộp số bằng hợp kim nhôm Aluminium, có đồng tốc |
Cầu trước |
- Beiben: VL7 (Công nghệ Mecerdes Bent): 7,5x2 tấn. Hệ thống lái cùng với trục trước cố định. |
Cầu sau |
- Beiben: HL7(Công nghệ Mecerdes Bent) 13x2 tấn cầu visai hai cấp với đường kính Φ300. Tỷ số truyền: R=5.73
|
Khung xe |
- Khung thang song song dạng nghiêng, tiết diện hình chữ U317 x 70 x 8.5+7+12 (mm) và các khung gia cường, các khớp ghép nối được tán rivê nguội. |
Hệ thống treo |
- Hệ thống treo trước: 9 lá nhíp, dạng bán elip kết hợp với giảm chấn thủy lực và bộ cân bằng. - Hệ thống treo sau: 13 lá nhíp, bán elip cùng với bộ dẫn hướng. |
Hệ thống lái |
- ZF8098, tay lái trợ lực thủy lực. - Tỷ số truyền: 20.2-26.2:1. |
Hệ thống phanh |
- Phanh chính: dẫn động 2 đường khí nén. - Phanh đỗ xe (phanh khẩn cấp): Phanh lốc kê dẫn động khí nén tác dụng lên bánh sau. - Phanh phụ: phanh khí xả động cơ. |
Bánh xe và kiểu loại |
- Lazăng: 8.5-20, thép 10 lỗ. - Cỡ lốp: 12.00-20 (Lốp tam giác AEOLUS) |
Cabin |
- Cabin NG80B tiêu chuẩn, có thể lật nghiêng 550 về phía trước bằng thủy lực, 2 cần gạt nước kính chắn gió với 3 tốc độ, tấm che nắng, có trang bị radio MP3 stereo, cổng USB, dây đai an toàn, tay lái điều chỉnh được, ghế ngồi lái xe và phụ xe có thể điều chỉnh được, hệ thống thông gió và tỏa nhiệt, cùng với bộ giảm xóc và bộ giữ cân bằng nằm ngang, còi hơi… - Có hệ thống điều hòa không khí.
|
Hệ thống điện |
- Điện áp 24V, máy khởi động: 24V; 5.4kw. - Máy phát điện 28V, 1500W. - Ắc quy: 2 x 12V, 135Ah. |
Kích thước (mm) |
- Chiều dài cơ sở: 3800 + 1450. - Vệt bánh xe trước: 2022. - Vệt bánh xe sau: 1860. - Nhô trước: 1500. - Nhô sau: 2207. - Kích thước tổng thể: 9500 x 2500 x 3900 |
Trọng lượng (kg) |
- Tự trọng xe : 15750. - Tổng trọng lượng: 25000. - Tải trọng phân bố lên trục trước: 9000. - Tải trọng phân bố lên trục sau: 16000x2. |
Đặc tích chuyển động |
- Tốc độ lớn nhất: 90 km/h. - Độ dốc lớn nhất vượt được: 32%. - Khoảng sáng gầm xe: 314mm. - Bán kính quay vòng nhỏ nhất: 20m. - Lượng nhiên liệu tiêu hao: 35 (L/100km). |
Thùng nhiên liệu |
- Thùng dầu làm bằng hợp kim, có khoá nắp thùng, khung bảo vệ thùng dầu. - Dung tích 400 L. |
HỆ THỐNG THÙNG TRỘN BÊ TÔNG |
|
Thùng trộn |
- Sơn 4 nước tĩnh điện chân không. - Sản xuất đồng bộ hệ thống bom trộn mới đặt lên xe chassis - Thể tích hình học: 16,8m3 - Thể tích hữu dụng: 10 m3 (Thực tế có thể chở 12m3) - Độ nghiêng của thùng trộn: 13.50 - Tốc độ quay của thùng trộn: 0-16 v/ph. - Dung tích thùng nước: 400 L - Độ dày thành thùng: 5-6-5 mm (Thép gia cường H1450, lớp chống dính đặc biệt). - Tỷ lệ vật liệu trộn sau khi trút còn lại (%): 0.5% - Tỷ lệ lấp đầy: 60,81% - Tốc độ nạp bê tông: ≥ 4 m3/ph - Tốc độ xả bê tông: ≥ 3 m3/ph |
Hệ thống thủy lực |
- Bơm thủy lực:
- Motor thủy lực:
- Bộ giảm tốc:
- Bộ làm mát dầu:
|