mỹ phẩm Huyền Phi, công ty huyền phi, sữa tắm huyền phi, Tẩy tế bào chết Huyền Phi, Kem trị nám Huyền Phi, Kem face nano Huyền Phi, Dung dịch vệ sinh Huyền Phi, Cao mụn tảo nâu Huyền Phi, Sữa rửa mặt Huyền Phi, Kem tẩy lông Huyền Phi, Kem chống nắng Huyền Phi, Serum sâm tố nữ Huyền Phi, serum inod huyền phi, Serum trị hôi nách Huyền Phi, INOD hôi miệng Huyền Phi, retinol huyền phi, kem Heli b5 huyền phi, Toner bọt 7F huyền phi, Serum mụn 7P huyền phi, Kem chấm mụn 7P huyền phi, Kem nám Melasma huyền phi, tái tạo da Huyền Phi, Lăn mọc tóc Huyền Phi,
Giảm cân Sbody: Giảm cân Sbody, Giảm cân Sbody Slim, Giảm cân Sbody Plus, Giảm cân Sbody Green Coffee, Giảm cân Sbody Cà phê, Nấm giảm cân Sbody, giảm cân sbody nấm, giảm cân sbody slim nấm, Thuốc giảm cân Sbody Plus,
MỸ PHẨM DR LACIR CHÍNH HÃNG: Mỹ phẩm Dr Lacir, Mỹ phẩm Dr Lacir chính hãng, Công ty mỹ phẩm Dr Lacir, Dr Lacir, Các sản phẩm Dr Lacir, Sữa rửa mặt Dr Lacir, Sữa rửa mặt bạc hà kiềm dầu Dr Lacir, Sữa rửa mặt cho nam Dr Lacir, Kem cool cream Dr Lacir, Kem đêm Dr Lacir, Mặt nạ thủy tinh Dr Lacir, Mặt nạ thạch anh tươi Dr Lacir, Mặt nạ thải độc Dr Lacir, Kem chống nắng Dr Lacir, Cốt yến Dr Lacir, Toner tinh thể bạc hà Dr Lacir, xịt khoáng Dr Lacir, Serum tinh thể vàng Dr Lacir, Tẩy da chết Dr Lacir, Tẩy trang Dr Lacir, Viên uống nám Glutathione Plus Dr Lacir, Viên uống Glutathione Dr Lacir, Viên siêu dưỡng chất Dr Lacir, Sữa tắm Dr Lacir, Kem dưỡng body ngày Dr Lacir, Kem body đêm Dr Lacir, Tắm trắng khô V7 Dr Lacir, Kem chống nắng đa tầng Dr Lacir, Sữa rửa mặt vàng Dr Lacir, Mặt nạ thạch anh khô Dr Lacir, Serum tái tạo nội mô Dr Lacir, Kem dưỡng căng bóng VI Collagen Dr Lacir, Tinh chất mụn lăn Dr Lacir, Kem phục hồi Dr Lacir, Huyết thanh phục hồi Dr Lacir, Phan tả diệp Dr Lacir, Bữa ăn lành mạnh Dr Lacir, Combo nám tảo Dr Lacir, Dung dịch vệ sinh La Luxxy Care Dr Lacir, Nước giặt xả đa năng Dr Lacir Home Matic,
MỸ PHẨM A COSMETICS: A Cosmetics, Mỹ phẩm A Cosmetics, Mỹ phẩm A Cosmetic, Mỹ phẩm Acosmetics Phương Anh, Mỹ phẩm Phương Anh, A Cosmetics Phương Anh, Công ty mỹ phẩm A Cosmetics Phương Anh, Kem face pháp A cosmetics, Kem face A Cosmetic, Kem body A Cosmetics, Tắm trắng A Cosmetics, Kem chống nắng A Cosmetics, Trị mụn A Cosmetics, Kem trị nám A Cosmetics, Serum nám A Cosmetics, Tẩy tế bào chết A Cosmetics, Tẩy tế bào chết body A Cosmetics, Serum A Cosmetics, dung dịch vệ sinh A Cosmetics, Sữa rửa mặt A Cosmetics,
MỸ PHẨM MEEA: Mỹ phẩm Meea, Công ty mỹ phẩm Meea Group, Tẩy tế bào chết body Meea, Tẩy tế bào chết da mặt Meea, Ủ trắng Trendy Meea, Kem chống nắng Meea, Kem face DNA Meea, Serum Bakuchiol Meea, Sữa rửa mặt nhân sâm Meea, Sữa rửa mặt Meea, Serum cốt huyết thanh Meea, Toner lựu đỏ Meea, Peel da tảo sâm Meea, Kem phục hồi Meea, Mặt nạ thạch tươi Meea, Tẩy trang Meea, Mặt nạ diếp cá Meea, Sữa tắm Meea, Kem body Meea, Dầu gội Meea, Cao mụn sâm đỏ,
THANH MONG PHARMA: kẹo giảm cân Sâm Plus TM Pharma, Giảm cân Sâm Plus, tăng cân Sâm nhung Plus, Tinh dầu răng miệng Freshcare, Vạn xuân Tố Nữ Plus, Viên đặt phụ khoa Diệp Thảo An Nữ, Sexy Queen Plus, Dung dịch vệ sinh Diệp Thảo An Nữ,
Hình ảnh |
|
Model |
ND3250B34J |
Động cơ |
- Kiểu loại: WP10.380E32, tiêu chuẩn khí thải EURO III - Diesel 4 kỳ, phun nhiên liệu trực tiếp - 6 xilanh thẳng hàng làm mát bằng nước, turbo tăng áp và làm mát trung gian - Công suất max: 380HP (mã lực)/2200 (v/ph) - Mômen max: 1500 (Nm)/1100-1600 (v/ph) - Đường kính x hành trình pistong: 126 x 130 mm - Dung tích xilanh: 9762 ml. Tỷ số nén: 17:1 - Suất tiêu hao nhiên liệu: 198g/kWh; Lượng dầu động cơ: 23L - Lượng dung dịch cung cấp hệ thống làm mát (lâu dài): 40L - Nhiệt độ mở van hằng nhiệt: 800C - Máy nén khí kiểu 2 xilanh
|
Li hợp |
- Li hợp lõi lò xo đĩa đơn ma sát khô, đường kính 430 mm, dẫn động thuỷ lực, trợ lực khí nén |
Hộp số |
- Kiểu loại: 12JS200TA, Hộp số hợp kim nhôm Alumilium có bộ đồng tốc, 12 số tiến và 2 số lùi
|
Cầu trước |
- Beiben: VL7 (Công nghệ Mecerdes Bent): 7,5x2 tấn. Hệ thống lái cùng với trục trước cố định. |
Cầu sau |
- Beiben: HL7(Công nghệ Mecerdes Bent) 13x2 tấn cầu visai hai cấp với đường kính Φ300. Tỷ số truyền: R=5.73
|
Khung xe |
- Khung thang song song dạng nghiêng, tiết diện hình chữ U317x70x8,5+7 (mm), các khung gia cường, các khớp ghép nối được tán rivê.
|
Hệ thống treo |
- Hệ thống treo trước: 12 lá nhíp dạng bán elip. + Giảm xóc: giảm chấn thủy lực trên cầu trước. - Hệ thống treo sau: 13 lá nhíp dạng bán elip. |
Hệ thống lái |
- ZF8098, tay lái trợ lực thủy lực - Tỷ số truyền: 20.2-26.2 |
Hệ thống phanh |
- Phanh chính: dẫn động 2 đường khí nén - Phanh đỗ xe: Phanh lốc kê, dẫn động khí nén tác dụng lên bánh sau - Phanh khí xả động cơ: Kiểu van bướm, dẫn động khí nén. |
Bánh xe và kiểu loại |
- Lazăng: 8.5-20, thép 10 lỗ - Cỡ lốp: 12.00R20 (Lốp AEOLUS bố thép ) - Số lốp: 2 lốp trước, 8 lốp sau. |
Cabin |
- Cabin NG80B dài có giường nằm, có thể lật nghiêng 550 về phía trước bằng thủy lực, táp lô ốp gỗ, bảng đồng hồ trung tâm có màn hình hiện thị điện tử, 4 bộ giảm xóc, 2 cần gạt nước kính chắn gió với 3 tốc độ, có trang bị radio, MP3 stereo, cổng USB, tấm che nắng, dây đai an toàn, tay lái điều chỉnh được, còi hơi, hệ thống thông gió và tỏa nhiệt… - Chỗ ngồi của lái xe: ghế tựa có thể điều chỉnh được: trượt lên trước và độ cao, nghiêng trước sau, đỡ ngang lưng, điều chỉnh trọng lượng. - Chỗ ngồi của phụ xe: ghế tựa có thể điều chỉnh được: trượt lên trước, độ cao và nghiêng về phía sau. - Có hệ thống điều hòa không khí tự động.
|
Hệ thống nâng hạ |
- Ben đầu HYVA, 03 đốt ben, ɸ137 |
Hệ thống điện |
- Điện áp 24V, máy khởi động: 24V; 5.4 Kw - Máy phát điện 28V, 1540 W - Ắc quy: 2 x 12V, 165Ah |
Kích thước (mm) |
- Chiều dài cơ sở: 3450+1450 - Vệt bánh xe trước: 2041 - Vệt bánh xe sau: 1830 - Kích thước tổng thể: 7700 x 2496 x 3430 mm - Kích thước thùng (thùng hình “U”): 5,0 x 2,3 x 700 m - Thành thùng dày 8 mm, sàn thùng dày 10 mm. - Loại thép gia cường: H1450 hoặc K850 |
Trọng lượng (kg) |
- Tải trọng: 9400 - Tự trọng: 14600 - Tổng trọng lượng: 24000 - Tải trọng phân bố lên cầu trước: 7200 - Tải trọng phân bố lên cầu sau: 16800 |
Đặc tích chuyển động |
- Tốc độ lớn nhất: 75 km/h - Độ dốc lớn nhất vượt được: 40% - Khoảng sáng gầm xe: 248 mm - Bán kính quay vòng nhỏ nhất: 20 m - Lượng nhiên liệu tiêu hao: 35 (L/100km) - Dung tích thùng chứa nhiên liệu: 400 L. |
|