Kem body Nano Huyền Phi, Ủ trắng tơ tằm Huyền Phi, sữa tắm huyền phi, Tẩy tế bào chết Huyền Phi, Kem trị nám Huyền Phi, Kem face nano Huyền Phi, Dung dịch vệ sinh Huyền Phi, Phấn nước Huyền Phi, Cao mụn tảo nâu Huyền Phi, Sữa rửa mặt Huyền Phi, Ủ tảo xoắn Alota, Kem tẩy lông Huyền Phi, Kem chống nắng Huyền Phi, Sữa tăng cân Duco, Giảm cân đẳng sâm nang, Son kem Huyền Phi, Serum sâm tố nữ Huyền Phi, Tắm trắng thuốc bắc Huyền Phi, Mỹ phẩm zenpali, zenpali chuối, Giảm cân Hera, Trà gạo Lứt giảm cân hera, Siro ăn ngon BabyPlus, mỹ phẩm mq skin, tái tạo da mq skin, thay da nhân sâm mq skin, serum căng bóng mq skin, tẩy trang mq skin, Kem chống nắng MQ Skin, Kem body MQ Skin, Bột rửa mặt MQ Skin, kem trị nám mq skin, Kem face nhân sâm MQ Skin, Kem body hoa anh đào MQ Skin, Mặt nạ nhân sâm MQ Skin,
Hình ảnh |
|
Model |
NG80B 3138K |
Động cơ |
- Kiểu loại: WP10.380E32, tiêu chuẩn khí thải EURO III - Diesel 4 kỳ, phun nhiên liệu trực tiếp - 6 xilanh thẳng hàng làm mát bằng nước, turbo tăng áp và làm mát trung gian - Công suất max: 380HP (mã lực)/2200 (v/ph) - Mômen max: 1500 (Nm)/1100-1600 (v/ph) - Đường kính x hành trình pistong: 126 x 130 mm - Dung tích xilanh: 9762 ml. Tỷ số nén: 17:1 - Suất tiêu hao nhiên liệu: 198g/kWh; Lượng dầu động cơ: 23L - Lượng dung dịch cung cấp hệ thống làm mát (lâu dài): 40L - Nhiệt độ mở van hằng nhiệt: 800C - Máy nén khí kiểu 2 xilanh
|
Li hợp |
- Li hợp lõi lò xo đĩa đơn ma sát khô, đường kính 430 mm, dẫn động thuỷ lực, trợ lực khí nén |
Hộp số |
- Kiểu loại: 12JS200TA, Hộp số hợp kim nhôm Alumilium có bộ đồng tốc, 12 số tiến và 2 số lùi
|
Cầu trước |
- Beiben: VL7 (Công nghệ Mecerdes Bent): 7,5x2 tấn. Hệ thống lái cùng với trục trước cố định. |
Cầu sau |
- Beiben: HL7(Công nghệ Mecerdes Bent) 13x2 tấn cầu visai hai cấp với đường kính Φ300. Tỷ số truyền: R=4.7
|
Khung xe |
- Khung thang song song dạng nghiêng, tiết diện hình chữ U317x70x8,5+7 (mm), các khung gia cường, các khớp ghép nối được tán rivê.
|
Hệ thống treo |
- Hệ thống treo trước: 12 lá nhíp dạng bán elip. + Giảm xóc: giảm chấn thủy lực trên cầu trước. - Hệ thống treo sau: 13 lá nhíp dạng bán elip. |
Hệ thống lái |
- ZF8098, tay lái trợ lực thủy lực - Tỷ số truyền: 20.2-26.2 |
Hệ thống phanh |
- Phanh chính: dẫn động 2 đường khí nén - Phanh đỗ xe: Phanh lốc kê, dẫn động khí nén tác dụng lên bánh sau - Phanh khí xả động cơ: Kiểu van bướm, dẫn động khí nén. |
Bánh xe và kiểu loại |
- Lazăng: 8.5-20, thép 10 lỗ - Cỡ lốp: 12.00R20 (Lốp AEOLUS bố thép ) - Số lốp: 4 lốp trước, 8 lốp sau. |
Cabin |
- Cabin NG80B dài có giường nằm, có thể lật nghiêng 550 về phía trước bằng thủy lực, táp lô ốp gỗ, bảng đồng hồ trung tâm có màn hình hiện thị điện tử, 4 bộ giảm xóc, 2 cần gạt nước kính chắn gió với 3 tốc độ, có trang bị radio, MP3 stereo, cổng USB, tấm che nắng, dây đai an toàn, tay lái điều chỉnh được, còi hơi, hệ thống thông gió và tỏa nhiệt… - Chỗ ngồi của lái xe: ghế tựa có thể điều chỉnh được: trượt lên trước và độ cao, nghiêng trước sau, đỡ ngang lưng, điều chỉnh trọng lượng. - Chỗ ngồi của phụ xe: ghế tựa có thể điều chỉnh được: trượt lên trước, độ cao và nghiêng về phía sau. - Có hệ thống điều hòa không khí tự động.
|
Hệ thống nâng hạ |
- Ben đầu HYVA, 04 đốt ben, ɸ157 |
Hệ thống điện |
- Điện áp 24V, máy khởi động: 24V; 5.4 Kw - Máy phát điện 28V, 1540 W - Ắc quy: 2 x 12V, 165Ah |
Kích thước (mm) |
- Chiều dài cơ sở: 1500 + 3550 + 1450 - Vệt bánh xe trước: 2041 - Vệt bánh xe sau: 1830 - Kích thước tổng thể: 9100 x 2496 x 3430 mm - Kích thước thùng (thùng hình “U”): 6,0 x 2,3 x 1,02 m - Thành thùng dày 04 mm, sàn thùng dày 3 mm. - Loại thép gia cường: H1450 hoặc K850 |
Trọng lượng (kg) |
- Tải trọng: 16000 - Tự trọng: 14000 - Tổng trọng lượng: 30000 - Tải trọng phân bố lên cầu trước: 13000 - Tải trọng phân bố lên cầu sau: 17000 |
Đặc tích chuyển động |
- Tốc độ lớn nhất: 75 km/h - Độ dốc lớn nhất vượt được: 40% - Khoảng sáng gầm xe: 248 mm - Bán kính quay vòng nhỏ nhất: 23 m - Lượng nhiên liệu tiêu hao: 35 (L/100km) - Dung tích thùng chứa nhiên liệu: 300 L. |
|